Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Tư 27, 2020
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Đặt tên cho bé trai vần H thế nào hay, nam tính với ý nghĩa độc đáo? Chắc hẳn gia đình bạn chuẩn bị đón một hoàng tử nhỏ nhưng đang phân vân không biết đặt tên thế nào cho hay, vậy hãy xem ngay gợi ý 150+ tên hay cho bé trai vần H sau đây nhé!
150+ cách đặt tên hay cho bé trai vần H 2022
– Vần H nằm ở nửa đầu của bảng chữ cái tiếng Việt nhưng không phải đứng đầu tiên, là một vị trí cực tốt để đặt tên cho bé trai.
– Với vị trí này thì con trai của bạn khi đi học sẽ không phải lên bảng đầu tiên nhưng cũng không phải đợi chờ quá lâu mới tới lượt kiểm tra.
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
– Có rất nhiều tên hay cho bé trai vần H để bạn lựa chọn, những gợi ý sau sẽ bao gồm tên đệm. Nếu bạn thích tên đệm này nhưng không thích tên chính được gợi ý thì có thể tráo đổi với nhau để tạo ra một tên đẹp và ý nghĩa mà bạn thích.
– Xu hướng hiện nay đó là đặt tên 4 chữ cho con vì như vậy có thể chọn 2 tên đệm hay và không sợ bị trùng lặp với tên người khác.
– Hùng: ý nghĩa cho sự hùng dũng, khỏe mạnh
– Hưng: ý nghĩa tượng trưng cho sự hưng thịnh, thịnh vượng
– Hải: ý nghĩa tượng trưng cho biển cả bao la, mong con làm lên nghiệp lớn và mạnh mẽ, khoáng đạt
– Hiếu: ý chỉ người con hiếu thảo, mong con sau này lớn lên hiếu thảo với cha mẹ và là người hiền lành, tốt bụng
– Huy: mong con lớn lên có trí tiến thủ, vinh quang và có thể làm người đứng đầu
– Hoàng: mong con sau này có cuộc sống tốt đẹp, quyền quý và làm nên điều vĩ đại
– Hà: theo Hán Việt thì Hà có nghĩa là sông, đặt tên con tên Hà là ba mẹ mong con lớn lên sẽ thông minh, giỏi giang và nổi trội trên mọi phương diện
– Hậu: mong con trở thành người hiền lành, phúc hậu và sau này sẽ có cái kết thật viên mãn
– Hoàn: mong con lớn lên trở thành người hoàn hảo, không có khuyết điểm, tài sắc vẹn toàn
– Hiệp: ý chỉ người con trai tài năng, hiệp nghĩa, có tài và có thực lực luôn giúp đỡ mọi người.
– Hào: ý nghĩa chỉ người con trai tài giỏi, đầy nhiệt huyết, là người hào kiệt và dũng mãnh
Xem thêm:
1. Huy Hùng
2. Mạnh Hùng
3. Quang Hùng
4. Hưng Hùng
5. Bách Hùng
6. Quang Hùng
7. Đức Hùng
8. Đạt Hùng
9. Minh Hùng
10. Trí Hùng
11. Tuấn Hùng
12. Nhật Hùng
13. Duy Hùng
14. Quốc Hùng
15. Khánh Hùng
16. Mạnh Hưng
17. Gia Hưng
18. Hoàng Hưng
19. Quốc Hưng
20. Trí Hưng
21. Cường Hưng
22. Nhật Hưng
23. Thanh Hưng
24. Bách Hưng
25. Minh Hưng
26. Đức Hưng
27. Đạt Hưng
28. Quang Hưng
29. Thành Hưng
30. Bảo Hưng
31. Mạnh Hải
32. Đức Hải
33. Quang Hải
34. Duy Hải
35. Trí Hải
36. Đạt Hải
37. Minh Hải
38. Quốc Hải
39. Ngọc Hải
40. Hoàng Hải
41. Nhật Hải
42. Bách Hải
43. Hiếu Hải
44. Tuấn Hải
45. Tiến Hải
46. Ngọc Hiếu
47. Thanh Hiếu
48. Mạnh Hiếu
49. Đức Hiếu
50. Bách Hiếu
51. Tùng Hiếu
52. Duy Hiếu
53. Trung Hiếu
54. Đạt Hiếu
55. Bảo Hiếu
56. Quốc Hiếu
57. Sơn Hiếu
58. Minh Hiếu
59. Trí Hiếu
60. Xuân Hiếu
61. Đức Huy
62. Trí Huy
63. Mạnh Huy
64. Quốc Huy
65. Bá Huy
66. Minh Huy
67. Bảo Huy
68. Ngọc Huy
69. Việt Huy
70. Quang Huy
71. Nhật Huy
72. Phúc Huy
73. Đình Huy
74. Hạ Huy
75. Xuân Huy
76. Huy Hoàng
77. Quốc Hoàng
78. Bách Hoàng
79. Nhật Hoàng
80. Ngọc Hoàng
81. Kỳ Hoàng
82. Mạnh Hoàng
83. Trí Hoàng
84. Như Hoàng
85. Tứ Hoàng
86. Minh Hoàng
87. Phi Hoàng
88. Tú Hoàng
89. Tuấn Hoàng
90. Đức Hoàng
91. Quang Hà
92. Mạnh Hà
93. Trí Hà
94. Cường Hà
95. Quyết Hà
96. Đức Hà
97. Kiệt Hà
98. Dũng Hà
99. Vĩnh Hà
100. Trọng Hà
101. Quốc Hà
102. Tuấn Hà
103. Trường Hà
104. Nhật Hà
105. Công Hà
106. Đức Hậu
107. Trí Hậu
108. Mạnh Hậu
109. Trọng Hậu
110. Tiến Hậu
111. Trung Hậu
112. Minh Hậu
113. Quốc Hậu
114. Hưng Hậu
115. Vĩnh Hậu
116. Thư Hoàn
117. Mạnh Hoàn
118. Quốc Hoàn
119. Quân Hoàn
120. Minh Hoàn
121. Trí Hoàn
122. Nghĩa Hoàn
123. Dũng Hoàn
124. Hưng Hoàn
125. Gia Hoàn
126. Đức Hoàn
127. Vân Hoàn
128. Ngọc Hoàn
129. Xuân Hoàn
130. Bách Hoàn
131. Mạnh Hiệp
132. Minh Hiệp
133. Quang Hiệp
134. Tuấn Hiệp
135. An Hiệp
136. Quốc Hiệp
137. Trí Hiệp
138. Khương Hiệp
139. Bá Hiệp
140. Ngọc Hiệp
141. Hoàng Hiệp
142. Xuân Hiệp
143. Bách Hiệp
144. Trung Hiệp
145. Khải Hiệp
146. Duy Hiệp
147. Hữu Hiệp
148. Công Hiệp
149. Nam Hiệp
150. Thế Hiệp
151. Đức Hào
152. Bách Hào
153. Quốc Hào
154. Gia Hào
155. Kiếm Hào
156. Minh Hào
157. Hoàng Hào
158. Trí Hào
159. Nam Hào
160. An Hào
Trên đây là những gợi ý cách đặt tên hay cho con trai vần H mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng qua danh sách 150+ tên hay cho bé trai vần H này, bạn sẽ chọn được một tên độc đáo, ý nghĩa cho hoàng tử nhỏ của mình. Chúc bé luôn mạnh khỏe, vui vẻ và thành công khi lớn lên.
Chuyên mục: Tên hay cho con trai
Sidebar chính
Copyright © 2022 · Đặt tên cho con hay và phong thủy nhất
Giới thiệu | Liên hệ | Quy định pháp lý
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Tư 27, 2020