blank

Hướng dẫn đặt tên cho con theo ngũ hành Kim Mộc Thổ Thủy Hỏa

Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn

Cập nhật gần nhất: Tháng Ba 31, 2020

Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn

Đặt tên cho con theo ngũ hành là một điều đã tồn tại từ rất lâu và đến nay nó vẫn rất quan trọng đối với các bậc phụ huynh khi đặt tên cho con của mình. Người ta quan niệm rằng, đặt tên cho con hợp phong thủy, hợp ngũ hành sẽ giúp vận mệnh của đứa trẻ phát triển tốt nhất, không bị cản trở về sau. Vậy đặt tên con theo ngũ hành có phức tạp không? Nó vô cùng đơn giản, chỉ cần bạn tham khảo và nắm rõ một số quy tắc chúng mình giới thiệu ở nội dung bài viết dưới đây.

Hướng dẫn đặt tên cho con theo ngũ hành

Nói đến ngũ hành chính là nhắc đến 5 yếu tố tương sinh, tương khắc ảnh hưởng đến vận mệnh của mỗi người: Kim – Mộc – Thổ – Thủy Hỏa, và mỗi cái tên đều chứa một ngũ hành riêng.

Thế nên khi đặt tên con theo ngũ hành, có nghĩa bố mẹ phải tìm hiểu năm sinh của con thuộc ngũ hành nào, sau đó tìm một cái tên sao cho ngũ hành của bé tương sinh với tên gọi, như thế đứa trẻ mới được hưởng hạnh phúc, tài lộc…

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

Để đặt tên cho con theo ngũ hành, bạn cần nắm rõ các bước sau:

Gọi hàng Can là x, hàng Giáp là y, và số tương ứng với mệnh là z. Ta có công thức: (x + y)/5, ra số dư bao nhiêu sẽ là z.

Ví dụ bé sinh năm Canh Tý, Can là Canh (4 điểm), Giáp là Tý (0 điểm), vậy sẽ dư 4 ==> Con số tương ứng với mệnh là 4 điểm. Và dựa vào bảng điểm sau để tính ngũ hành cho con:

==> Đứa trẻ sinh năm 2020 sẽ mang mệnh Thổ.

Thông thường mỗi một hành sẽ có 2 hành tương sinh, 2 hành tương khắc và một hành hòa bình. Cụ thể ở bảng dưới:

Cụ thể nếu bé sinh năm 2020 là mệnh Thổ, thì 2 hành tương Sinh là Kim và Hỏa, 1 hành hòa bình là Thổ, còn lại có 2 hành tương khắc là Mộc và Thủy (tuyệt đối né những cái tên thuộc ngũ hành tương khắc này).

Cách đặt tên cho con theo ngũ hành chính là ưu tiên tìm những cái tên thuộc các hành tương sinh với ngũ hành năm sinh của con. Ví dụ bé sinh năm mệnh Thổ thì tìm những cái tên thuộc Kim và Hỏa là điều không khó khăn chút nào, tuy nhiên điều quan trọng nữa cần quan tâm đó là tên của bé cần phải hợp với cả mệnh của bố mẹ nữa.

Thế nên bạn hãy cân nhắc lựa chọn trong Kim hoặc Hỏa, hành nào hợp với ngũ hành của bạn nhất thì chọn (ưu tiên lựa chọn theo niên mệnh cha, sau đó đến mẹ), nếu tên của bé hợp cả ngũ hành của bố và mẹ thì quá tốt. Còn nếu cả Kim và Hỏa đều không phù hợp thì bất đắc dĩ sẽ chọn tên theo hành hòa bình (tên hành Thổ).

Điều cuối cùng bạn cần lưu ý khi đặt tên cho con theo ngũ hành, đó là tên con sẽ có 3 phần: Họ, tên đệm và tên chính. Lựa được tên chính cho con hợp niên mệnh rồi, nhưng nếu họ của bé thuộc ngũ hành khắc với tên thì cần phải lựa chọn tên đệm đứng giữa thuộc mệnh khác để làm cầu nối.

Ví dụ: Con mệnh Thổ, họ của con mang hành Thủy ==> Tên sẽ tương khắc với họ. Vì vậy cần lựa chọn hai tên lót có hành Kim hoặc Mộc để làm cầu nối (1 > 2 >3), bình thường thì 1 (Họ) tương khắc với 3 (Tên chính), thì ở đây có 2 (tên đệm) vào sẽ là 1 tương sinh với 2, và 2 tương sinh với 3.

Bạn đã biết cách tính ngũ hành cho con, biết cách đặt tên cho theo ngũ hành như thế nào, nhưng lại chưa biết những cái tên nào thuộc ngũ hành nào, thì chúng mình sẽ gợi ý cho bạn ngay đây:

Đặt tên cho con theo mệnh Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

Đặt tên cho con theo mệnh Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước

Đặt tên cho con theo mệnh Thủy: Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu

Đặt tên cho con theo mệnh Hỏa: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ

Đặt tên cho con theo mệnh Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

Để đặt tên con theo ngũ hành được thuận lợi, suôn sẻ thì bạn đừng bỏ qua một số điều sau:

Tham khảo thêm một số bài viết liên quan khác: 

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn đặt tên cho con theo ngũ hành, phong thủy. Bạn còn có điều gì muốn thắc mắc hay muốn tìm hiểu những cái tên nào, thuộc ngũ hành nào không? Hãy comment để chúng mình giải đáp trong vòng 24h nhé. Chúc bạn thành công.

Chuyên mục: Quy tắc đặt tên hay

Sidebar chính

Copyright © 2022 · Đặt tên cho con hay và phong thủy nhất

  Giới thiệu |   Liên hệ |   Quy định pháp lý

Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn

Cập nhật gần nhất: Tháng Ba 31, 2020