Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Tám 21, 2020
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Sự phổ biến của phim Hàn Quốc cũng như nhạc Kpop đã làm nhiều người muốn đặt tên tiếng Hàn cho riêng mình. Và một cái tên tiếng Hàn hay, phù hợp với bạn nhất đó chính là tên tiếng Hàn theo ngày thắng năm sinh. Cách đặt tên này rất đơn giản và bất cứ ai cũng có thể làm được, chỉ cần bạn đọc và làm theo những hướng dẫn ở bài viết dưới đây.
Cách đặt tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh
Tên tiếng Hàn thường gồm 3 âm tiết, bao gồm Họ, Tên Đệm và Tên Chính. Để biết được tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình là gì, bạn làm lần lược theo các bước sau đây:
Bước đầu tiên trong việc đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh là tra xem tháng sinh của bạn là tháng bao nhiêu, sau đó đối chiếu với những HỌ sau:
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Tháng 1: Han (한)
Tháng 2: Jo (조)
Tháng 3: Lim (임)
Tháng 4: Park (박)
Tháng 5: Kang (강)
Tháng 6: Yun (윤)
Tháng 7: Jang (장)
Tháng 8: Seo (서)
Tháng 9: Lee (이)
Tháng 10: Kim (김)
Tháng 11: Chae (채)
Tháng 12: Bae (배)
Tiếp theo là tìm tên đệm thôi, tên đệm chính là ngày sinh của bạn (từ 01 – 31).
1 – Hyeon (현)
2 – So (소)
3 – Eun (은)
4 – Kyung (경)
5 – Yu (유)
6 – Myeong (명)
7 – Seon (선)
8 – Ye (예)
9 – Jin (진)
10 – Hwa (화)
11 – Ji (지)
12 – Hyo (효)
13 – Si (시)
14 – Do (도)
15 – Su (수)
16 – Jae (재)
17 – Jeong (정)
18 – Sin (신)
19 – Yeon (연)
20 – Seong (성)
21 – Lin (린)
22 – Je (제)
23 – Dong (동)
24 – Won (원)
25 – Seo (서)
26 – Ha (하)
27 – Yu (주)
28 – Bo (보)
29 – Yeong (영)
30 – Seul (슬)
31 – Hye (혜)
Tên chính là số cuối của năm sinh (Ví dụ: năm sinh 1993 thì sẽ là số 3 nhé). Đặc biệt hơn, khác với họ và tên đệm thì tên chính có sự phân biệt giữa con trai và con gái như sau:
– Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con gái:
– Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con trai:
Ví dụ nhé, sinh nhật của mình là 19/11/1990, mình là nữ, vậy tra cứu theo bảng trên thì tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình sẽ là: Chae Yeon Min (채연민), cái tên thật kêu đúng không nào?
Còn tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn là gì vậy, bạn có thích cái tên đó không, hãy comment chia sẻ cho chúng mình biết với nha.
Ngoài ra thì cũng đừng quên tham khảo: Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh và tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh để tìm cho bản thân mình những cái tên thật độc nhé.
Chuyên mục: Những cách đặt tên hay khác
Sidebar chính
Copyright © 2022 · Đặt tên cho con hay và phong thủy nhất
Giới thiệu | Liên hệ | Quy định pháp lý
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Tám 21, 2020