Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Ba 27, 2020
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy việc lựa chọn tên hợp mệnh cho bé để tương lai của bé được thuận lợi, may mắn. Với bé trai mệnh Thổ nên đặt tên thế nào tốt, hợp mệnh? Dưới đây sẽ gợi ý tên hay cho bé trai mệnh Mộc để bố mẹ tham khảo.
Tên hay cho bé trai mệnh Mộc
Theo ngũ hành, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Kim khắc Mộc, chính vì vậy bạn không nên lựa chọn tên có chữ thuộc hành Kim để tránh sự tương khắc trong tên con và cung mệnh của con. Cũng không nên đặt tên thuộc hành Hỏa khiến bị suy giảm sức mạnh của yếu tố Mộc trong tên con.
Lựa chọn tên hay cho bé trai mệnh Mộc nên lựa chọn chữ thuộc hành Thủy và hành Mộc có mối tương sinh, tốt đẹp cho bản mệnh của con. Đặt tên hợp phong thủy cho con mệnh Mộc sẽ giúp con có cuộc sống may mắn, thuận lợi…
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Con trai mệnh Mộc nên đặt tên là gì? Đặt tên con mệnh Mộc theo bộ thư của Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Tùng, Quỳnh, Tòng,Thảo,Nhân, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện,Quý, Quan, Quảng, Cung, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can,Đông, Chử, Ba, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước…
Cách đặt tên con mệnh Mộc theo bộ thư của Thủy: Bách, Bá, Băng, Cấn, Cương, Giang, Hà, Thủy, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Cung, Hưng, Quân, Quyết, Liệt, Lưu, Sáng, Khoáng, Vạn, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã,Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh,Hoàn, Tịch, Ngạn, Kỷ, Quyết, Liêu…
Từ những bộ chữ theo mệnh này, bạn hoàn toàn có thể ghép các từ lại để đặt tên cho con trai mệnh Mộc hay và ý nghĩa nhất.
Với những cách đặt tên con mệnh Mộc theo bộ thư của Thủy, Mộc, các bạn có thể tham khảo một số tên hay cho bé trai mệnh Mộc dưới đây:
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần A-B-C: Đăng Bách, Duy Bách, Hoàng Bách, Quang Bách, Chí Bảo, Duy Bảo, Đăng Bảo, Hoàng Bảo, Huy Bảo, Đức Bình, Gia Bình, Chí Bình, Thanh Bình, Thanh Bạch, Thành Công.
Tên hay con trai mệnh Mộc theo vần D-Đ: An Dư, Khánh Dư, Đức Dư, Thành Danh, Văn Danh Văn Đức, Mạnh Dũng, Tiến Dũng, Thanh Đông, Thiên Đông,Tiến Đông, Khánh Đông,
Đặt tên con mệnh Mộc theo vần: G-H-K: Hoàng Giáp, Nguyên Giáp, Văn Giáp, Đình Hội, Khánh Hội, Xuân Hoàn, Đình Hoàn, Quốc Khánh, Quang Khánh, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Khôi, Kỷ, Minh Khôi, Văn Khanh, Xuân Khanh, Anh Khanh, Văn Khương, An Khương, Quang Khải…
Đặt tên con mệnh Mộc theo vần L-M-N: An Nam, Bảo Nam, Bình Nam, Xuân Nam, Thế Lực, Quang Lực, Duy Mạnh, Quang Mạnh, Anh Mạnh.
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần O-P-Q: Quang Phúc Tâm Phúc, Anh Phúc, Bảo Phúc, Duy Phúc, Xuân Phúc, Hữu Phước, An Phước, Anh Quảng, Đình Quảng, Xuân Quý, Anh Quân, Mạnh Quân, Trọng Quý, Mạnh Phúc
Đặt tên hợp mệnh Mộc theo vần S-T: Quang Sâm, Hoài Sa, Thanh Tùng, Anh Tùng, Minh Tùng, Hà Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành, Đình Tuyên.
Đặt tên mệnh Mộc theo vần V-X-Y: Minh Vũ, Anh Vũ, Long Vũ, Hoàng Vũ, Ninh Vũ, Xuân Quang, Bảo Quang…
Với những lưu ý và gợi ý trên, bố mẹ hoàn toàn có thể đặt tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa, nổi bật và giúp cho con có một cái tên tương trợ cho bản mệnh trong cuộc sống, tương lai may mắn, thuận lợi.
Chuyên mục: Quy tắc đặt tên hay
Sidebar chính
Copyright © 2022 · Đặt tên cho con hay và phong thủy nhất
Giới thiệu | Liên hệ | Quy định pháp lý
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Ba 27, 2020