blank

500+ cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung đủ vần A-Y

Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn

Cập nhật gần nhất: Tháng Tám 8, 2020

Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn

Bạn có từng nghĩ nếu dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc thì tên bạn sẽ được viết và đọc như thế nào không? Nếu như bạn chưa biết thì hãy cùng xem ngay 500+ cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực chi tiết đủ vần từ A – Y kèm cách đọc, viết ngay sau đây nhé!

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung 2022

Lưu ý: nếu như bạn muốn biết họ tên tiếng Việt của mình dịch sang tiếng Trung Quốc viết thế nào, đọc là gì thì hãy tìm từng chữ trong tên bằng cách nhấn CTRL + F sau đó ghép lại như ghép tên bình thường vậy.

Ví dụ tên bạn là Ngô Ngọc Mai thì khi tìm sẽ thấy Ngô viết là 吴 (phiên âm wú), Ngọc viết là 玉 (phiên âm Yù), Mai viết là 梅 (phiên âm méi), ghép lại tên bạn sẽ là 吴 玉 梅, đọc là wú Yù méi.

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

Trong tiếng Việt có rất nhiều họ khác nhau, sau đây sẽ là những cách dịch tên họ tiếng Việt sang tiếng Trung để bạn tham khảo:

1. Họ Nguyễn: tên tiếng Trung 阮, phiên âm ruǎn

2. Họ Ngô: tên tiếng Trung 吴, phiên âm wú

3. Họ Lưu: tên tiếng Trung 刘, phiên âm liú

4. Họ Phạm: tên tiếng Trung 范, phiên âm fàn

5. Họ Đặng: tên tiếng Trung 邓, phiên âm Dèng

6. Họ Trương: tên tiếng Trung 张, phiên âm Zhāng

7. Họ Trần: tên tiếng Trung 陳, phiên âm Chén

8. Họ Lê: tên tiếng Trung 黎, phiên âm Lí

9. Họ Hoàng: tên tiếng Trung 黄, phiên âm Huáng

10. Họ Huỳnh: tên tiếng trung 黄, phiên âm Huáng (họ Hoàng và họ Huỳnh có cách viết, phiên âm giống nhau)

11. Họ Phan: tên tiếng Trung 藩, phiên âm Fān

12. Họ Vũ/Võ: tên tiếng trung 武, phiên âm Wǔ

13. Họ Bùi: tên tiếng Trung 裴, phiên âm Péi

14. Họ Đỗ: tên tiếng Trung 杜, phiên âm Dù

15. Họ Hồ: tên tiếng Trung 胡, phiên âm Hú

16. Họ Dương: tên tiếng Trung 楊, phiên âm Yáng

17. Họ Lý: tên tiếng Trung 李, phiên âm Li

18. Họ An: tên tiếng Trung 安, phiên âm ān

19. Họ Anh: tên tiếng Trung 英, phiên âm Yīng

20. Họ Ánh: tên tiếng Trung 映, phiên âm Yìng

21. Họ Ân: tên tiếng Trung 恩, phiên âm Ēn

22. Họ Bạch: tên tiếng Trung 白, phiên âm Bái

23. Họ Cao: tên tiếng Trung 高, phiên âm Gāo

24. Họ Chử: tên tiếng Trung 褚, phiên âm Chǔ

25. Họ Diệp: tên tiếng Trung 叶, phiên âm Yè

26. Họ Doãn: tên tiếng Trung 尹, phiên âm Yǐn

27. Họ Dư: tên tiếng Trung 余, phiên âm Yú

28. Họ Đàm: tên tiếng Trung 谈, phiên âm Tán

29. Họ Đào: tên tiếng Trung 桃, phiên âm Táo

30. Họ Đậu: tên tiếng Trung 窦, phiên âm Dòu

31. Họ Đinh: tên tiếng Trung 丁, phiên âm Dīng

32. Họ Đoàn: tên tiếng Trung 段, phiên âm Duàn

33. Họ Đồng: tên tiếng Trung 仝, phiên âm Tóng

34. Họ Kim: tên tiếng Trung 金, phiên âm Jīn

35. Họ Kiều: tên tiếng Trung 翘, phiên âm Qiào

36. Họ Lã: tên tiếng Trung 吕, phiên âm Lǚ

37. Họ Lại: tên tiếng Trung 赖, phiên âm Lài

38. Họ Lâm: tên tiếng Trung 林, phiên âm Lín

39. Họ Lương: tên tiếng Trung 良, phiên âm Liáng

40. Họ Mai: tên tiếng Trung 梅, phiên âm méi

41. Họ Mã: tên tiếng Trung 马, phiên âm Mǎ

42. Họ Mạc: tên tiếng Trung 幕, phiên âm Mù

43. Họ Nghiêm: tên tiếng Trung 严, phiên âm yán

44. Họ Nông: tên tiếng Trung 农, phiên âm Nóng

45. Họ Ông: tên tiếng Trung 翁, phiên âm wēng

46. Họ Phí: tên tiếng Trung 费, phiên âm Fèi

47. Họ Phùng: tên tiếng Trung 冯, phiên âm Féng

48. Họ Quách: tên tiếng Trung 郭, phiên âm Guō

49. Họ Tạ: tên tiếng Trung 谢, phiên âm Xiè

50. Họ Phương: tên tiếng Trung 芳, phiên âm Fāng

51. Họ Tăng: tên tiếng Trung 曾, phiên âm Céng

52. Họ Tấn: tên tiếng Trung 晋, phiên âm Jìn

53. Họ Thái: tên tiếng Trung 泰, phiên âm Zhōu

54. Họ Thân: tên tiếng Trung 申, phiên âm Shēn

55. Họ Thiều: tên tiếng Trung 韶, phiên âm sháo

56. Họ Triệu: tên tiếng Trung 赵, phiên âm zhào

57. Họ Trịnh: tên tiếng Trung 郑, phiên âm zhèng

58. Họ Vương: tên tiếng Trung 王, phiên âm Wáng

1. Tên An: chữ tiếng Trung 安, phiên âm an

2. Tên Anh: chữ tiếng Trung 英, phiên âm Yīng

3. Tên Ánh: chữ tiếng Trung 映, phiên âm Yìng

4. Tên Ảnh: chữ tiếng Trung 影, phiên âm Yǐng

5. Tên Ân: chữ tiếng Trung 恩, phiên âm Ēn

6. Tên Ba: chữ tiếng Trung 波, phiên âm Bō

7. Tên Bá: chữ tiếng Trung 伯, phiên âm Bó

8. Tên Bách: chữ tiếng Trung 百, phiên âm Bǎi

9. Tên Bảo: chữ tiếng Trung 宝, phiên âm Bǎo

10. Tên Bắc: chữ tiếng Trung 北, phiên âm Běi

11. Tên Bằng: chữ tiếng Trung 冯, phiên âm Féng

12. Tên Bé: chữ tiếng Trung 閉, phiên âm Bì

13. Tên Bích: chữ tiếng Trung 碧, phiên âm Bì

14. Tên Biên: chữ tiếng Trung 边, phiên âm Biān

15. Tên Bình: chữ tiếng Trung 平, phiên âm Píng

16. Tên Bính: chữ tiếng Trung 柄, phiên âm Bǐng

17. Tên Bối: chữ tiếng Trung 贝, phiên âm Bèi

18. Tên Bùi: chữ tiếng Trung 裴, phiên âm Péi

19. Tên Cao: chữ tiếng Trung 高, phiên âm Gāo

20. Tên Cảnh: chữ tiếng Trung 景, phiên âm Jǐng

21. Tên Chánh: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng

22. Tên Chánh: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng

23. Tên Chấn: chữ tiếng Trung 震, phiên âm Zhèn

24. Tên Châu: chữ tiếng Trung 朱, phiên âm Zhū

25. Tên Chi: chữ tiếng Trung 芝, phiên âm Zhī

26. Tên Chí: chữ tiếng Trung 志, phiên âm Zhì

27. Tên Chiến: chữ tiếng Trung 战, phiên âm Zhàn

28. Tên Chinh: chữ tiếng Trung 征, phiên âm Zhēng

29. Tên Chính: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng

30. Tên Chỉnh: chữ tiếng Trung 整, phiên âm Zhěng

21. Tên Chuẩn: chữ tiếng Trung 准, phiên âm Zhǔn

22. Tên Chung: chữ tiếng Trung 终, phiên âm Zhōng

23. Tên Công: chữ tiếng Trung 公, phiên âm Gōng

24. Tên Cung: chữ tiếng Trung 工, phiên âm Gōng

25. Tên Cường: chữ tiếng Trung 强, phiên âm Qiáng

26. Tên Cửu: chữ tiếng Trung 九, phiên âm Jiǔ

27. Tên Danh: chữ tiếng Trung 名, phiên âm Míng

28. Tên Dạ: chữ tiếng Trung 夜, phiên âm Yè

29. Tên Diễm: chữ tiếng Trung 艳, phiên âm Yàn

30. Tên Diệp: chữ tiếng Trung 叶, phiên âm Yè

31. Tên Diệu: chữ tiếng Trung 妙, phiên âm Miào

32. Tên Doanh: chữ tiếng Trung 嬴, phiên âm Yíng

33. Tên Doãn: chữ tiếng Trung 尹, phiên âm Yǐn

34. Tên Dục: chữ tiếng Trung 育, phiên âm Yù

35. Tên Dung: chữ tiếng Trung 蓉, phiên âm Róng

36. Tên Dũng: chữ tiếng Trung 勇, phiên âm Yǒng

37. Tên Duy: chữ tiếng Trung 维, phiên âm Wéi

38. Tên Duyên: chữ tiếng Trung 缘, phiên âm Yuán

39. Tên Dự: chữ tiếng Trung 吁, phiên âm Xū

40. Tên Dương: chữ tiếng Trung 羊, phiên âm Yáng

41. Tên Dưỡng: chữ tiếng Trung 养, phiên âm Yǎng

42. Tên Đại: chữ tiếng Trung 大, phiên âm Dà

43. Tên Đào: chữ tiếng Trung 桃, phiên âm Táo

44. Tên Đan: chữ tiếng Trung 丹, phiên âm Dān

45. Tên Đam: chữ tiếng Trung 担, phiên âm Dān

46. Tên Đàm: chữ tiếng Trung 谈, phiên âm Tán

47. Tên Đảm: chữ tiếng Trung 担, phiên âm Dān

48. Tên Đạm: chữ tiếng Trung 淡, phiên âm Dàn

49. Tên Đạt: chữ tiếng Trung 达, phiên âm Dá

50. Tên Đắc: chữ tiếng Trung 得, phiên âm De

51. Tên Đăng: chữ tiếng Trung 登, phiên âm Dēng

52. Tên Đặng: chữ tiếng Trung 邓, phiên âm Dèng

53. Tên Đích: chữ tiếng Trung 嫡, phiên âm Dí

54. Tên Địch: chữ tiếng Trung 狄, phiên âm Dí

55. Tên Đinh: chữ tiếng Trung 丁, phiên âm Dīng

56. Tên Đình: chữ tiếng Trung 庭, phiên âm Tíng

57. Tên Định: chữ tiếng Trung 定, phiên âm Dìng

58. Tên Điềm: chữ tiếng Trung 恬, phiên âm Tián

59. Tên Điểm: chữ tiếng Trung 点, phiên âm Diǎn

60. Tên Điền: chữ tiếng Trung 田, phiên âm Tián

61. Tên Điện: chữ tiếng Trung 电, phiên âm Diàn

62. Tên Điệp: chữ tiếng Trung 蝶, phiên âm Dié

63. Tên Đoan: chữ tiếng Trung 蝶, phiên âm Dié

64. Tên Đô: chữ tiếng Trung 都, phiên âm Dōu

65. Tên Đỗ: chữ tiếng Trung 杜, phiên âm Dù

66. Tên Đôn: chữ tiếng Trung 惇, phiên âm Dūn

67. Tên Đồng: chữ tiếng Trung 仝, phiên âm Tóng

68. Tên Đức: chữ tiếng Trung 德, phiên âm Dé

69. Tên Gấm: chữ tiếng Trung 錦, phiên âm Jǐn

70. Tên Gia: chữ tiếng Trung 嘉, phiên âm Jiā

71. Tên Giang: chữ tiếng Trung 江, phiên âm Jiāng

72. Tên Giao: chữ tiếng Trung 交, phiên âm Jiāo

73. Tên Giáp: chữ tiếng Trung 甲, phiên âm Jiǎ

74. Tên Hà: chữ tiếng Trung 何, phiên âm Hé

75. Tên Hạ: chữ tiếng Trung 夏, phiên âm Xià

76. Tên Hải: chữ tiếng Trung 海, phiên âm Hǎi

77. Tên Hàn: chữ tiếng Trung 韩, phiên âm Hán

78. Tên Chánh: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng

79. Tên Hạnh: chữ tiếng Trung 行, phiên âm Xíng

80. Tên Hào: chữ tiếng Trung 豪, phiên âm Háo

81. Tên Hảo: chữ tiếng Trung 好, phiên âm Hǎo

82. Tên Hạo: chữ tiếng Trung 昊, phiên âm Hào

83. Tên Hằng: chữ tiếng Trung 姮, phiên âm Héng

84. Tên Hân: chữ tiếng Trung 欣, phiên âm Xīn

85. Tên Hậu: chữ tiếng Trung 后, phiên âm hòu

86. Tên Hiên: chữ tiếng Trung 萱, phiên âm Xuān

87. Tên Hiền: chữ tiếng Trung 贤, phiên âm Xián

88. Tên Hiện: chữ tiếng Trung 现, phiên âm Xiàn

89. Tên Hiển: chữ tiếng Trung 显, phiên âm Xiǎn

90. Tên Hiệp: chữ tiếng Trung 侠, phiên âm Xiá

91. Tên Hiếu: chữ tiếng Trung 孝, phiên âm Xiào

92. Tên Hinh: chữ tiếng Trung 馨, phiên âm Xīn

93. Tên Hoa: chữ tiếng Trung 花, phiên âm Huā

94. Tên Hòa: chữ tiếng Trung 和, phiên âm Hé

95. Tên Hóa: chữ tiếng Trung 化, phiên âm Huà

96. Tên Hỏa: chữ tiếng Trung 火, phiên âm Huǒ

97. Tên Học: chữ tiếng Trung 学, phiên âm Xué

98. Tên Hoạch: chữ tiếng Trung 获, phiên âm Huò

99. Tên Hoài: chữ tiếng Trung 怀, phiên âm Huái

100. Tên Hoan: chữ tiếng Trung 欢, phiên âm Huan

101. Tên Hoán: chữ tiếng Trung 奂, phiên âm Huàn

102. Tên Hoạn: chữ tiếng Trung 宦, phiên âm Huàn

103. Tên Hoàn: chữ tiếng Trung 环, phiên âm Huán

104. Tên Hoàng: chữ tiếng Trung 黄, phiên âm Huáng

105. Tên Hồ: chữ tiếng Trung 胡, phiên âm Hú

106. Tên Hồng: chữ tiếng Trung 红, phiên âm Hóng

107. Tên Hợp: chữ tiếng Trung 合, phiên âm Hé

108. Tên Hợi: chữ tiếng Trung 亥, phiên âm Hài

109. Tên Huân: chữ tiếng Trung 勋, phiên âm Xūn

110. Tên Huấn: chữ tiếng Trung 训, phiên âm Xun

111. Tên Hùng: chữ tiếng Trung 雄, phiên âm Xióng

112. Tên Huy: chữ tiếng Trung 辉, phiên âm Huī

113. Tên Huyền: chữ tiếng Trung 玄, phiên âm Xuán

114. Tên Huỳnh: chữ tiếng Trung 黄, phiên âm Huáng

115. Tên Huynh: chữ tiếng Trung 兄, phiên âm Xiōng

116. Tên Hứa: chữ tiếng Trung 許 (许), phiên âm Xǔ

117. Tên Hưng: chữ tiếng Trung 兴正, phiên âm Zhèng

118. Tên Hương: chữ tiếng Trung 香, phiên âm Xiāng

119. Tên Hữu: chữ tiếng Trung 友, phiên âm You

120. Tên Kim: chữ tiếng Trung 金, phiên âm Jīn

121. Tên Kiều: chữ tiếng Trung 翘, phiên âm Qiào

122. Tên Kiệt: chữ tiếng Trung 杰, phiên âm Jié

123. Tên Kha: chữ tiếng Trung 轲, phiên âm Kē

124. Tên Khang: chữ tiếng Trung 康, phiên âm Kāng

125. Tên Khải: chữ tiếng Trung 啓 (启), phiên âm Qǐ

126. Tên Khánh: chữ tiếng Trung 庆, phiên âm Qìng

127. Tên Khoa: chữ tiếng Trung 科, phiên âm Kē

128. Tên Khôi: chữ tiếng Trung 魁, phiên âm Kuì

129. Tên Khuất: chữ tiếng Trung 屈, phiên âm Qū

130. Tên Khuê: chữ tiếng Trung 圭, phiên âm Guī

131. Tên Kỳ: chữ tiếng Trung 淇, phiên âm Qí

132. Tên Lã: chữ tiếng Trung 吕, phiên âm Lǚ

133. Tên Lại: chữ tiếng Trung 赖, phiên âm Lài

134. Tên Lan: chữ tiếng Trung 兰, phiên âm Lán

135. Tên Lành: chữ tiếng Trung 令, phiên âm Lìng

136. Tên Lãnh: chữ tiếng Trung 领, phiên âm Lǐng

137. Tên Lâm: chữ tiếng Trung 林, phiên âm Lín

138. Tên Len: chữ tiếng Trung 縺, phiên âm Lián

139. Tên Lê: chữ tiếng Trung 黎, phiên âm Lí

140. Tên Lễ: chữ tiếng Trung 礼, phiên âm Lǐ

141. Tên Li: chữ tiếng Trung 犛, phiên âm Máo

142. Tên Linh: chữ tiếng Trung 泠, phiên âm Líng

143. Tên Liên: chữ tiếng Trung 莲, phiên âm Lián

144. Tên Long: chữ tiếng Trung 龙, phiên âm Lóng

145. Tên Luân: chữ tiếng Trung 伦, phiên âm Lún

146. Tên Lục: chữ tiếng Trung 陸, phiên âm Lù

147. Tên Lương: chữ tiếng Trung 良, phiên âm Liáng

148. Tên Ly: chữ tiếng Trung 璃, phiên âm Lí

149. Tên Lý: chữ tiếng Trung 李, phiên âm Li

150. Tên Mã: chữ tiếng Trung 马, phiên âm Mǎ

151. Tên Mạc: chữ tiếng Trung 幕, phiên âm Mù

152. Tên Mai: chữ tiếng Trung 梅, phiên âm Méi

153. Tên Mạnh: chữ tiếng Trung 孟, phiên âm Mèng

154. Tên Mịch: chữ tiếng Trung 幂, phiên âm Mi

155. Tên Minh: chữ tiếng Trung 明, phiên âm Míng

156. Tên My: chữ tiếng Trung 嵋, phiên âm Méi

157. Tên Mỹ/Mĩ: chữ tiếng Trung 美, phiên âm Měi

158. Tên Nam: chữ tiếng Trung 南, phiên âm Nán

159. Tên Nhật: chữ tiếng Trung 日, phiên âm Rì

160. Tên Nhân: chữ tiếng Trung 人, phiên âm Rén

161. Tên Nhi: chữ tiếng Trung 儿, phiên âm Er

162. Tên Nhiên: chữ tiếng Trung 然, phiên âm Rán

163. Tên Như: chữ tiếng Trung 如, phiên âm Rú

164. Tên Ninh: chữ tiếng Trung 娥, phiên âm É

165. Tên Ngân: chữ tiếng Trung 银, phiên âm Yín

166. Tên Ngọc: chữ tiếng Trung 玉, phiên âm Yù

167. Tên Ngô: chữ tiếng Trung 吴, phiên âm Wú

168. Tên Ngộ: chữ tiếng Trung 悟, phiên âm Wù

169. Tên Nguyên: chữ tiếng Trung 原, phiên âm Yuán

170. Tên Nguyễn: chữ tiếng Trung 阮, phiên âm Ruǎn

171. Tên Nữ: chữ tiếng Trung 女, phiên âm Nǚ

172. Tên Phan: chữ tiếng Trung 藩, phiên âm Fān

173. Tên Phạm: chữ tiếng Trung 范, phiên âm Fàn

174. Tên Phi: chữ tiếng Trung 菲, phiên âm Fēi

175. Tên Phí: chữ tiếng Trung 费, phiên âm Fèi

176. Tên Phong: chữ tiếng Trung 峰, phiên âm Fēng

177. Tên Phú: chữ tiếng Trung 富, phiên âm Fù

178. Tên Phù: chữ tiếng Trung 扶, phiên âm Fú

179. Tên Phương: chữ tiếng Trung 芳, phiên âm Fāng

180. Tên Phùng: chữ tiếng Trung 冯, phiên âm Féng

181. Tên Phụng: chữ tiếng Trung 凤, phiên âm Fèng

182. Tên Phượng: chữ tiếng Trung 凤, phiên âm Fèng

183. Tên Quang: chữ tiếng Trung 光, phiên âm Guāng

184. Tên Quách: chữ tiếng Trung 郭, phiên âm Guō

185. Tên Quân: chữ tiếng Trung 军, phiên âm Jūn

186. Tên Quốc: chữ tiếng Trung 国, phiên âm Guó

187. Tên Quyên: chữ tiếng Trung 娟, phiên âm Juān

188. Tên Quỳnh: chữ tiếng Trung 琼, phiên âm Qióng

189. Tên Sang: chữ tiếng Trung 瀧, phiên âm shuāng

190. Tên Sâm: chữ tiếng Trung 森, phiên âm Sēn

191. Tên Sầm: chữ tiếng Trung 審, phiên âm Shěn

192. Tên Song: chữ tiếng Trung 双, phiên âm Shuāng

193. Tên Sơn: chữ tiếng Trung 山, phiên âm Shān

194. Tên Tạ: chữ tiếng Trung 谢, phiên âm Xiè

195. Tên Tài: chữ tiếng Trung 才, phiên âm Cái

196. Tên Tào: chữ tiếng Trung 曹, phiên âm Cáo

197. Tên Tân: chữ tiếng Trung 新, phiên âm Xīn

198. Tên Tấn: chữ tiếng Trung 晋, phiên âm Jìn

199. Tên Tăng: chữ tiếng Trung 曾, phiên âm Céng

200. Tên Thái: chữ tiếng Trung 太, phiên âm Tài

201. Tên Thanh: chữ tiếng Trung 青, phiên âm Qīng

202. Tên Thành: chữ tiếng Trung 城, phiên âm Chéng

203. Tên Thạnh: chữ tiếng Trung 盛, phiên âm Shèng

204. Tên Thao: chữ tiếng Trung 洮, phiên âm Táo

205. Tên Thảo: chữ tiếng Trung 草, phiên âm Cǎo

206. Tên Thắng: chữ tiếng Trung 胜, phiên âm Shèng

207. Tên Thế: chữ tiếng Trung 世, phiên âm Shì

208. Tên Thi: chữ tiếng Trung 诗, phiên âm Shī

209. Tên Thị: chữ tiếng Trung 氏, phiên âm Shì

210. Tên Thiêm: chữ tiếng Trung 添, phiên âm Tiān

211. Tên Thịnh: chữ tiếng Trung 盛, phiên âm Shèng

212. Tên Thiên: chữ tiếng Trung 天, phiên âm Tiān

213. Tên Thiện: chữ tiếng Trung 善, phiên âm Shàn

214. Tên Thiệu: chữ tiếng Trung 绍, phiên âm Shào

215. Tên Thoa: chữ tiếng Trung 釵, phiên âm Chāi

216. Tên Thoại: chữ tiếng Trung 话, phiên âm Huà

217. Tên Thổ: chữ tiếng Trung 土, phiên âm Tǔ

218. Tên Thuận: chữ tiếng Trung 顺, phiên âm Shùn

219. Tên Thủy: chữ tiếng Trung 水, phiên âm Shuǐ

220. Tên Thúy: chữ tiếng Trung 翠, phiên âm Cuì

221. Tên Thùy: chữ tiếng Trung 垂, phiên âm Chuí

222. Tên Thụy: chữ tiếng Trung 瑞, phiên âm Ruì

223. Tên Thu: chữ tiếng Trung 秋, phiên âm Qiū

224. Tên Thư: chữ tiếng Trung 书, phiên âm Shū

225. Tên Thương: chữ tiếng Trung 鸧, phiên âm Cāng

226. Tên Tiên: chữ tiếng Trung 仙, phiên âm Xian

227. Tên Tiến: chữ tiếng Trung 进, phiên âm Jìn

228. Tên Tín: chữ tiếng Trung 信, phiên âm Xìn

229. Tên Tịnh: chữ tiếng Trung 净, phiên âm Jìng

230. Tên Toàn: chữ tiếng Trung 全, phiên âm Quán

231. Tên Tô: chữ tiếng Trung 苏, phiên âm Sū

232. Tên Tú: chữ tiếng Trung 宿, phiên âm Sù

233. Tên Tùng: chữ tiếng Trung 松, phiên âm Sōng

234. Tên Tuân: chữ tiếng Trung 荀, phiên âm Xún

235. Tên Tuấn: chữ tiếng Trung 俊, phiên âm Jùn

236. Tên Tuyết: chữ tiếng Trung 雪, phiên âm Xuě

237. Tên Tường: chữ tiếng Trung 祥, phiên âm Xiáng

238. Tên Tư: chữ tiếng Trung 胥, phiên âm Xū

239. Tên Trang: chữ tiếng Trung 妝, phiên âm Zhuāng

240. Tên Trâm: chữ tiếng Trung 簪, phiên âm Zān

241. Tên Trầm: chữ tiếng Trung 沉, phiên âm Chén

242. Tên Trần: chữ tiếng Trung 陈, phiên âm Chén

243. Tên Trí: chữ tiếng Trung 智, phiên âm Zhì

244. Tên Trịnh: chữ tiếng Trung 郑, phiên âm Zhèng

245. Tên Triển: chữ tiếng Trung 展, phiên âm Zhǎn

246. Tên Trúc: chữ tiếng Trung 竹, phiên âm Zhú

247. Tên Trung chữ tiếng Trung 忠, phiên âm Zhōng

248. Tên Trương: chữ tiếng Trung 张, phiên âm Zhāng

249. Tên Tuyền: chữ tiếng Trung 璿, phiên âm Xuán

250. Tên Uyên: chữ tiếng Trung 鸳, phiên âm Yuān

251. Tên Uyển: chữ tiếng Trung 苑, phiên âm Yuàn

252. Tên Văn: chữ tiếng Trung 文, phiên âm Wén

253. Tên Vân: chữ tiếng Trung 芸, phiên âm Yún

254. Tên Vấn: chữ tiếng Trung 问, phiên âm Wèn

255. Tên Vỹ/Vĩ: chữ tiếng Trung 伟, phiên âm Wěi

256. Tên Vinh: chữ tiếng Trung 荣, phiên âm Róng

257. Tên Vĩnh: chữ tiếng Trung 永, phiên âm Yǒng

258. Tên Viết: chữ tiếng Trung 曰, phiên âm Yuē

259. Tên Việt: chữ tiếng Trung 越, phiên âm Yuè

260. Tên Võ: chữ tiếng Trung 武, phiên âm Wǔ

261. Tên Vũ: chữ tiếng Trung 武, phiên âm Wǔ

262. Tên Vương: chữ tiếng Trung 王, phiên âm Wáng

263. Tên Vượng: chữ tiếng Trung 旺, phiên âm Wàng

264. Tên Vi/Vy: chữ tiếng Trung 韦, phiên âm Wéi

265. Tên Xuân: chữ tiếng Trung 浸, phiên âm Chūn

266. Tên Xuyên: chữ tiếng Trung 川, phiên âm Chuān

267. Tên Xuyến: chữ tiếng Trung 良, phiên âm Chuàn

268. Tên Xâm: chữ tiếng Trung 浸, phiên âm Jìn

Xem thêm một số gợi ý khác:

Trên đây là những cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc mà bạn có thể tham khảo. Nếu như một số từ trong tên của bạn không tìm được trong bài thì hãy để lại comment họ tên của bạn để được ten.com.vn hoặc các bạn khác giải đáp trong vòng 24h nhé!

Chuyên mục: Những cách đặt tên hay khác

Sidebar chính

Copyright © 2022 · Đặt tên cho con hay và phong thủy nhất

  Giới thiệu |   Liên hệ |   Quy định pháp lý

Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn

Cập nhật gần nhất: Tháng Tám 8, 2020