Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Tám 8, 2020
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Bạn có từng nghĩ nếu dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc thì tên bạn sẽ được viết và đọc như thế nào không? Nếu như bạn chưa biết thì hãy cùng xem ngay 500+ cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực chi tiết đủ vần từ A – Y kèm cách đọc, viết ngay sau đây nhé!
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung 2022
Lưu ý: nếu như bạn muốn biết họ tên tiếng Việt của mình dịch sang tiếng Trung Quốc viết thế nào, đọc là gì thì hãy tìm từng chữ trong tên bằng cách nhấn CTRL + F sau đó ghép lại như ghép tên bình thường vậy.
Ví dụ tên bạn là Ngô Ngọc Mai thì khi tìm sẽ thấy Ngô viết là 吴 (phiên âm wú), Ngọc viết là 玉 (phiên âm Yù), Mai viết là 梅 (phiên âm méi), ghép lại tên bạn sẽ là 吴 玉 梅, đọc là wú Yù méi.
Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Trong tiếng Việt có rất nhiều họ khác nhau, sau đây sẽ là những cách dịch tên họ tiếng Việt sang tiếng Trung để bạn tham khảo:
1. Họ Nguyễn: tên tiếng Trung 阮, phiên âm ruǎn
2. Họ Ngô: tên tiếng Trung 吴, phiên âm wú
3. Họ Lưu: tên tiếng Trung 刘, phiên âm liú
4. Họ Phạm: tên tiếng Trung 范, phiên âm fàn
5. Họ Đặng: tên tiếng Trung 邓, phiên âm Dèng
6. Họ Trương: tên tiếng Trung 张, phiên âm Zhāng
7. Họ Trần: tên tiếng Trung 陳, phiên âm Chén
8. Họ Lê: tên tiếng Trung 黎, phiên âm Lí
9. Họ Hoàng: tên tiếng Trung 黄, phiên âm Huáng
10. Họ Huỳnh: tên tiếng trung 黄, phiên âm Huáng (họ Hoàng và họ Huỳnh có cách viết, phiên âm giống nhau)
11. Họ Phan: tên tiếng Trung 藩, phiên âm Fān
12. Họ Vũ/Võ: tên tiếng trung 武, phiên âm Wǔ
13. Họ Bùi: tên tiếng Trung 裴, phiên âm Péi
14. Họ Đỗ: tên tiếng Trung 杜, phiên âm Dù
15. Họ Hồ: tên tiếng Trung 胡, phiên âm Hú
16. Họ Dương: tên tiếng Trung 楊, phiên âm Yáng
17. Họ Lý: tên tiếng Trung 李, phiên âm Li
18. Họ An: tên tiếng Trung 安, phiên âm ān
19. Họ Anh: tên tiếng Trung 英, phiên âm Yīng
20. Họ Ánh: tên tiếng Trung 映, phiên âm Yìng
21. Họ Ân: tên tiếng Trung 恩, phiên âm Ēn
22. Họ Bạch: tên tiếng Trung 白, phiên âm Bái
23. Họ Cao: tên tiếng Trung 高, phiên âm Gāo
24. Họ Chử: tên tiếng Trung 褚, phiên âm Chǔ
25. Họ Diệp: tên tiếng Trung 叶, phiên âm Yè
26. Họ Doãn: tên tiếng Trung 尹, phiên âm Yǐn
27. Họ Dư: tên tiếng Trung 余, phiên âm Yú
28. Họ Đàm: tên tiếng Trung 谈, phiên âm Tán
29. Họ Đào: tên tiếng Trung 桃, phiên âm Táo
30. Họ Đậu: tên tiếng Trung 窦, phiên âm Dòu
31. Họ Đinh: tên tiếng Trung 丁, phiên âm Dīng
32. Họ Đoàn: tên tiếng Trung 段, phiên âm Duàn
33. Họ Đồng: tên tiếng Trung 仝, phiên âm Tóng
34. Họ Kim: tên tiếng Trung 金, phiên âm Jīn
35. Họ Kiều: tên tiếng Trung 翘, phiên âm Qiào
36. Họ Lã: tên tiếng Trung 吕, phiên âm Lǚ
37. Họ Lại: tên tiếng Trung 赖, phiên âm Lài
38. Họ Lâm: tên tiếng Trung 林, phiên âm Lín
39. Họ Lương: tên tiếng Trung 良, phiên âm Liáng
40. Họ Mai: tên tiếng Trung 梅, phiên âm méi
41. Họ Mã: tên tiếng Trung 马, phiên âm Mǎ
42. Họ Mạc: tên tiếng Trung 幕, phiên âm Mù
43. Họ Nghiêm: tên tiếng Trung 严, phiên âm yán
44. Họ Nông: tên tiếng Trung 农, phiên âm Nóng
45. Họ Ông: tên tiếng Trung 翁, phiên âm wēng
46. Họ Phí: tên tiếng Trung 费, phiên âm Fèi
47. Họ Phùng: tên tiếng Trung 冯, phiên âm Féng
48. Họ Quách: tên tiếng Trung 郭, phiên âm Guō
49. Họ Tạ: tên tiếng Trung 谢, phiên âm Xiè
50. Họ Phương: tên tiếng Trung 芳, phiên âm Fāng
51. Họ Tăng: tên tiếng Trung 曾, phiên âm Céng
52. Họ Tấn: tên tiếng Trung 晋, phiên âm Jìn
53. Họ Thái: tên tiếng Trung 泰, phiên âm Zhōu
54. Họ Thân: tên tiếng Trung 申, phiên âm Shēn
55. Họ Thiều: tên tiếng Trung 韶, phiên âm sháo
56. Họ Triệu: tên tiếng Trung 赵, phiên âm zhào
57. Họ Trịnh: tên tiếng Trung 郑, phiên âm zhèng
58. Họ Vương: tên tiếng Trung 王, phiên âm Wáng
1. Tên An: chữ tiếng Trung 安, phiên âm an
2. Tên Anh: chữ tiếng Trung 英, phiên âm Yīng
3. Tên Ánh: chữ tiếng Trung 映, phiên âm Yìng
4. Tên Ảnh: chữ tiếng Trung 影, phiên âm Yǐng
5. Tên Ân: chữ tiếng Trung 恩, phiên âm Ēn
6. Tên Ba: chữ tiếng Trung 波, phiên âm Bō
7. Tên Bá: chữ tiếng Trung 伯, phiên âm Bó
8. Tên Bách: chữ tiếng Trung 百, phiên âm Bǎi
9. Tên Bảo: chữ tiếng Trung 宝, phiên âm Bǎo
10. Tên Bắc: chữ tiếng Trung 北, phiên âm Běi
11. Tên Bằng: chữ tiếng Trung 冯, phiên âm Féng
12. Tên Bé: chữ tiếng Trung 閉, phiên âm Bì
13. Tên Bích: chữ tiếng Trung 碧, phiên âm Bì
14. Tên Biên: chữ tiếng Trung 边, phiên âm Biān
15. Tên Bình: chữ tiếng Trung 平, phiên âm Píng
16. Tên Bính: chữ tiếng Trung 柄, phiên âm Bǐng
17. Tên Bối: chữ tiếng Trung 贝, phiên âm Bèi
18. Tên Bùi: chữ tiếng Trung 裴, phiên âm Péi
19. Tên Cao: chữ tiếng Trung 高, phiên âm Gāo
20. Tên Cảnh: chữ tiếng Trung 景, phiên âm Jǐng
21. Tên Chánh: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng
22. Tên Chánh: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng
23. Tên Chấn: chữ tiếng Trung 震, phiên âm Zhèn
24. Tên Châu: chữ tiếng Trung 朱, phiên âm Zhū
25. Tên Chi: chữ tiếng Trung 芝, phiên âm Zhī
26. Tên Chí: chữ tiếng Trung 志, phiên âm Zhì
27. Tên Chiến: chữ tiếng Trung 战, phiên âm Zhàn
28. Tên Chinh: chữ tiếng Trung 征, phiên âm Zhēng
29. Tên Chính: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng
30. Tên Chỉnh: chữ tiếng Trung 整, phiên âm Zhěng
21. Tên Chuẩn: chữ tiếng Trung 准, phiên âm Zhǔn
22. Tên Chung: chữ tiếng Trung 终, phiên âm Zhōng
23. Tên Công: chữ tiếng Trung 公, phiên âm Gōng
24. Tên Cung: chữ tiếng Trung 工, phiên âm Gōng
25. Tên Cường: chữ tiếng Trung 强, phiên âm Qiáng
26. Tên Cửu: chữ tiếng Trung 九, phiên âm Jiǔ
27. Tên Danh: chữ tiếng Trung 名, phiên âm Míng
28. Tên Dạ: chữ tiếng Trung 夜, phiên âm Yè
29. Tên Diễm: chữ tiếng Trung 艳, phiên âm Yàn
30. Tên Diệp: chữ tiếng Trung 叶, phiên âm Yè
31. Tên Diệu: chữ tiếng Trung 妙, phiên âm Miào
32. Tên Doanh: chữ tiếng Trung 嬴, phiên âm Yíng
33. Tên Doãn: chữ tiếng Trung 尹, phiên âm Yǐn
34. Tên Dục: chữ tiếng Trung 育, phiên âm Yù
35. Tên Dung: chữ tiếng Trung 蓉, phiên âm Róng
36. Tên Dũng: chữ tiếng Trung 勇, phiên âm Yǒng
37. Tên Duy: chữ tiếng Trung 维, phiên âm Wéi
38. Tên Duyên: chữ tiếng Trung 缘, phiên âm Yuán
39. Tên Dự: chữ tiếng Trung 吁, phiên âm Xū
40. Tên Dương: chữ tiếng Trung 羊, phiên âm Yáng
41. Tên Dưỡng: chữ tiếng Trung 养, phiên âm Yǎng
42. Tên Đại: chữ tiếng Trung 大, phiên âm Dà
43. Tên Đào: chữ tiếng Trung 桃, phiên âm Táo
44. Tên Đan: chữ tiếng Trung 丹, phiên âm Dān
45. Tên Đam: chữ tiếng Trung 担, phiên âm Dān
46. Tên Đàm: chữ tiếng Trung 谈, phiên âm Tán
47. Tên Đảm: chữ tiếng Trung 担, phiên âm Dān
48. Tên Đạm: chữ tiếng Trung 淡, phiên âm Dàn
49. Tên Đạt: chữ tiếng Trung 达, phiên âm Dá
50. Tên Đắc: chữ tiếng Trung 得, phiên âm De
51. Tên Đăng: chữ tiếng Trung 登, phiên âm Dēng
52. Tên Đặng: chữ tiếng Trung 邓, phiên âm Dèng
53. Tên Đích: chữ tiếng Trung 嫡, phiên âm Dí
54. Tên Địch: chữ tiếng Trung 狄, phiên âm Dí
55. Tên Đinh: chữ tiếng Trung 丁, phiên âm Dīng
56. Tên Đình: chữ tiếng Trung 庭, phiên âm Tíng
57. Tên Định: chữ tiếng Trung 定, phiên âm Dìng
58. Tên Điềm: chữ tiếng Trung 恬, phiên âm Tián
59. Tên Điểm: chữ tiếng Trung 点, phiên âm Diǎn
60. Tên Điền: chữ tiếng Trung 田, phiên âm Tián
61. Tên Điện: chữ tiếng Trung 电, phiên âm Diàn
62. Tên Điệp: chữ tiếng Trung 蝶, phiên âm Dié
63. Tên Đoan: chữ tiếng Trung 蝶, phiên âm Dié
64. Tên Đô: chữ tiếng Trung 都, phiên âm Dōu
65. Tên Đỗ: chữ tiếng Trung 杜, phiên âm Dù
66. Tên Đôn: chữ tiếng Trung 惇, phiên âm Dūn
67. Tên Đồng: chữ tiếng Trung 仝, phiên âm Tóng
68. Tên Đức: chữ tiếng Trung 德, phiên âm Dé
69. Tên Gấm: chữ tiếng Trung 錦, phiên âm Jǐn
70. Tên Gia: chữ tiếng Trung 嘉, phiên âm Jiā
71. Tên Giang: chữ tiếng Trung 江, phiên âm Jiāng
72. Tên Giao: chữ tiếng Trung 交, phiên âm Jiāo
73. Tên Giáp: chữ tiếng Trung 甲, phiên âm Jiǎ
74. Tên Hà: chữ tiếng Trung 何, phiên âm Hé
75. Tên Hạ: chữ tiếng Trung 夏, phiên âm Xià
76. Tên Hải: chữ tiếng Trung 海, phiên âm Hǎi
77. Tên Hàn: chữ tiếng Trung 韩, phiên âm Hán
78. Tên Chánh: chữ tiếng Trung 正, phiên âm Zhèng
79. Tên Hạnh: chữ tiếng Trung 行, phiên âm Xíng
80. Tên Hào: chữ tiếng Trung 豪, phiên âm Háo
81. Tên Hảo: chữ tiếng Trung 好, phiên âm Hǎo
82. Tên Hạo: chữ tiếng Trung 昊, phiên âm Hào
83. Tên Hằng: chữ tiếng Trung 姮, phiên âm Héng
84. Tên Hân: chữ tiếng Trung 欣, phiên âm Xīn
85. Tên Hậu: chữ tiếng Trung 后, phiên âm hòu
86. Tên Hiên: chữ tiếng Trung 萱, phiên âm Xuān
87. Tên Hiền: chữ tiếng Trung 贤, phiên âm Xián
88. Tên Hiện: chữ tiếng Trung 现, phiên âm Xiàn
89. Tên Hiển: chữ tiếng Trung 显, phiên âm Xiǎn
90. Tên Hiệp: chữ tiếng Trung 侠, phiên âm Xiá
91. Tên Hiếu: chữ tiếng Trung 孝, phiên âm Xiào
92. Tên Hinh: chữ tiếng Trung 馨, phiên âm Xīn
93. Tên Hoa: chữ tiếng Trung 花, phiên âm Huā
94. Tên Hòa: chữ tiếng Trung 和, phiên âm Hé
95. Tên Hóa: chữ tiếng Trung 化, phiên âm Huà
96. Tên Hỏa: chữ tiếng Trung 火, phiên âm Huǒ
97. Tên Học: chữ tiếng Trung 学, phiên âm Xué
98. Tên Hoạch: chữ tiếng Trung 获, phiên âm Huò
99. Tên Hoài: chữ tiếng Trung 怀, phiên âm Huái
100. Tên Hoan: chữ tiếng Trung 欢, phiên âm Huan
101. Tên Hoán: chữ tiếng Trung 奂, phiên âm Huàn
102. Tên Hoạn: chữ tiếng Trung 宦, phiên âm Huàn
103. Tên Hoàn: chữ tiếng Trung 环, phiên âm Huán
104. Tên Hoàng: chữ tiếng Trung 黄, phiên âm Huáng
105. Tên Hồ: chữ tiếng Trung 胡, phiên âm Hú
106. Tên Hồng: chữ tiếng Trung 红, phiên âm Hóng
107. Tên Hợp: chữ tiếng Trung 合, phiên âm Hé
108. Tên Hợi: chữ tiếng Trung 亥, phiên âm Hài
109. Tên Huân: chữ tiếng Trung 勋, phiên âm Xūn
110. Tên Huấn: chữ tiếng Trung 训, phiên âm Xun
111. Tên Hùng: chữ tiếng Trung 雄, phiên âm Xióng
112. Tên Huy: chữ tiếng Trung 辉, phiên âm Huī
113. Tên Huyền: chữ tiếng Trung 玄, phiên âm Xuán
114. Tên Huỳnh: chữ tiếng Trung 黄, phiên âm Huáng
115. Tên Huynh: chữ tiếng Trung 兄, phiên âm Xiōng
116. Tên Hứa: chữ tiếng Trung 許 (许), phiên âm Xǔ
117. Tên Hưng: chữ tiếng Trung 兴正, phiên âm Zhèng
118. Tên Hương: chữ tiếng Trung 香, phiên âm Xiāng
119. Tên Hữu: chữ tiếng Trung 友, phiên âm You
120. Tên Kim: chữ tiếng Trung 金, phiên âm Jīn
121. Tên Kiều: chữ tiếng Trung 翘, phiên âm Qiào
122. Tên Kiệt: chữ tiếng Trung 杰, phiên âm Jié
123. Tên Kha: chữ tiếng Trung 轲, phiên âm Kē
124. Tên Khang: chữ tiếng Trung 康, phiên âm Kāng
125. Tên Khải: chữ tiếng Trung 啓 (启), phiên âm Qǐ
126. Tên Khánh: chữ tiếng Trung 庆, phiên âm Qìng
127. Tên Khoa: chữ tiếng Trung 科, phiên âm Kē
128. Tên Khôi: chữ tiếng Trung 魁, phiên âm Kuì
129. Tên Khuất: chữ tiếng Trung 屈, phiên âm Qū
130. Tên Khuê: chữ tiếng Trung 圭, phiên âm Guī
131. Tên Kỳ: chữ tiếng Trung 淇, phiên âm Qí
132. Tên Lã: chữ tiếng Trung 吕, phiên âm Lǚ
133. Tên Lại: chữ tiếng Trung 赖, phiên âm Lài
134. Tên Lan: chữ tiếng Trung 兰, phiên âm Lán
135. Tên Lành: chữ tiếng Trung 令, phiên âm Lìng
136. Tên Lãnh: chữ tiếng Trung 领, phiên âm Lǐng
137. Tên Lâm: chữ tiếng Trung 林, phiên âm Lín
138. Tên Len: chữ tiếng Trung 縺, phiên âm Lián
139. Tên Lê: chữ tiếng Trung 黎, phiên âm Lí
140. Tên Lễ: chữ tiếng Trung 礼, phiên âm Lǐ
141. Tên Li: chữ tiếng Trung 犛, phiên âm Máo
142. Tên Linh: chữ tiếng Trung 泠, phiên âm Líng
143. Tên Liên: chữ tiếng Trung 莲, phiên âm Lián
144. Tên Long: chữ tiếng Trung 龙, phiên âm Lóng
145. Tên Luân: chữ tiếng Trung 伦, phiên âm Lún
146. Tên Lục: chữ tiếng Trung 陸, phiên âm Lù
147. Tên Lương: chữ tiếng Trung 良, phiên âm Liáng
148. Tên Ly: chữ tiếng Trung 璃, phiên âm Lí
149. Tên Lý: chữ tiếng Trung 李, phiên âm Li
150. Tên Mã: chữ tiếng Trung 马, phiên âm Mǎ
151. Tên Mạc: chữ tiếng Trung 幕, phiên âm Mù
152. Tên Mai: chữ tiếng Trung 梅, phiên âm Méi
153. Tên Mạnh: chữ tiếng Trung 孟, phiên âm Mèng
154. Tên Mịch: chữ tiếng Trung 幂, phiên âm Mi
155. Tên Minh: chữ tiếng Trung 明, phiên âm Míng
156. Tên My: chữ tiếng Trung 嵋, phiên âm Méi
157. Tên Mỹ/Mĩ: chữ tiếng Trung 美, phiên âm Měi
158. Tên Nam: chữ tiếng Trung 南, phiên âm Nán
159. Tên Nhật: chữ tiếng Trung 日, phiên âm Rì
160. Tên Nhân: chữ tiếng Trung 人, phiên âm Rén
161. Tên Nhi: chữ tiếng Trung 儿, phiên âm Er
162. Tên Nhiên: chữ tiếng Trung 然, phiên âm Rán
163. Tên Như: chữ tiếng Trung 如, phiên âm Rú
164. Tên Ninh: chữ tiếng Trung 娥, phiên âm É
165. Tên Ngân: chữ tiếng Trung 银, phiên âm Yín
166. Tên Ngọc: chữ tiếng Trung 玉, phiên âm Yù
167. Tên Ngô: chữ tiếng Trung 吴, phiên âm Wú
168. Tên Ngộ: chữ tiếng Trung 悟, phiên âm Wù
169. Tên Nguyên: chữ tiếng Trung 原, phiên âm Yuán
170. Tên Nguyễn: chữ tiếng Trung 阮, phiên âm Ruǎn
171. Tên Nữ: chữ tiếng Trung 女, phiên âm Nǚ
172. Tên Phan: chữ tiếng Trung 藩, phiên âm Fān
173. Tên Phạm: chữ tiếng Trung 范, phiên âm Fàn
174. Tên Phi: chữ tiếng Trung 菲, phiên âm Fēi
175. Tên Phí: chữ tiếng Trung 费, phiên âm Fèi
176. Tên Phong: chữ tiếng Trung 峰, phiên âm Fēng
177. Tên Phú: chữ tiếng Trung 富, phiên âm Fù
178. Tên Phù: chữ tiếng Trung 扶, phiên âm Fú
179. Tên Phương: chữ tiếng Trung 芳, phiên âm Fāng
180. Tên Phùng: chữ tiếng Trung 冯, phiên âm Féng
181. Tên Phụng: chữ tiếng Trung 凤, phiên âm Fèng
182. Tên Phượng: chữ tiếng Trung 凤, phiên âm Fèng
183. Tên Quang: chữ tiếng Trung 光, phiên âm Guāng
184. Tên Quách: chữ tiếng Trung 郭, phiên âm Guō
185. Tên Quân: chữ tiếng Trung 军, phiên âm Jūn
186. Tên Quốc: chữ tiếng Trung 国, phiên âm Guó
187. Tên Quyên: chữ tiếng Trung 娟, phiên âm Juān
188. Tên Quỳnh: chữ tiếng Trung 琼, phiên âm Qióng
189. Tên Sang: chữ tiếng Trung 瀧, phiên âm shuāng
190. Tên Sâm: chữ tiếng Trung 森, phiên âm Sēn
191. Tên Sầm: chữ tiếng Trung 審, phiên âm Shěn
192. Tên Song: chữ tiếng Trung 双, phiên âm Shuāng
193. Tên Sơn: chữ tiếng Trung 山, phiên âm Shān
194. Tên Tạ: chữ tiếng Trung 谢, phiên âm Xiè
195. Tên Tài: chữ tiếng Trung 才, phiên âm Cái
196. Tên Tào: chữ tiếng Trung 曹, phiên âm Cáo
197. Tên Tân: chữ tiếng Trung 新, phiên âm Xīn
198. Tên Tấn: chữ tiếng Trung 晋, phiên âm Jìn
199. Tên Tăng: chữ tiếng Trung 曾, phiên âm Céng
200. Tên Thái: chữ tiếng Trung 太, phiên âm Tài
201. Tên Thanh: chữ tiếng Trung 青, phiên âm Qīng
202. Tên Thành: chữ tiếng Trung 城, phiên âm Chéng
203. Tên Thạnh: chữ tiếng Trung 盛, phiên âm Shèng
204. Tên Thao: chữ tiếng Trung 洮, phiên âm Táo
205. Tên Thảo: chữ tiếng Trung 草, phiên âm Cǎo
206. Tên Thắng: chữ tiếng Trung 胜, phiên âm Shèng
207. Tên Thế: chữ tiếng Trung 世, phiên âm Shì
208. Tên Thi: chữ tiếng Trung 诗, phiên âm Shī
209. Tên Thị: chữ tiếng Trung 氏, phiên âm Shì
210. Tên Thiêm: chữ tiếng Trung 添, phiên âm Tiān
211. Tên Thịnh: chữ tiếng Trung 盛, phiên âm Shèng
212. Tên Thiên: chữ tiếng Trung 天, phiên âm Tiān
213. Tên Thiện: chữ tiếng Trung 善, phiên âm Shàn
214. Tên Thiệu: chữ tiếng Trung 绍, phiên âm Shào
215. Tên Thoa: chữ tiếng Trung 釵, phiên âm Chāi
216. Tên Thoại: chữ tiếng Trung 话, phiên âm Huà
217. Tên Thổ: chữ tiếng Trung 土, phiên âm Tǔ
218. Tên Thuận: chữ tiếng Trung 顺, phiên âm Shùn
219. Tên Thủy: chữ tiếng Trung 水, phiên âm Shuǐ
220. Tên Thúy: chữ tiếng Trung 翠, phiên âm Cuì
221. Tên Thùy: chữ tiếng Trung 垂, phiên âm Chuí
222. Tên Thụy: chữ tiếng Trung 瑞, phiên âm Ruì
223. Tên Thu: chữ tiếng Trung 秋, phiên âm Qiū
224. Tên Thư: chữ tiếng Trung 书, phiên âm Shū
225. Tên Thương: chữ tiếng Trung 鸧, phiên âm Cāng
226. Tên Tiên: chữ tiếng Trung 仙, phiên âm Xian
227. Tên Tiến: chữ tiếng Trung 进, phiên âm Jìn
228. Tên Tín: chữ tiếng Trung 信, phiên âm Xìn
229. Tên Tịnh: chữ tiếng Trung 净, phiên âm Jìng
230. Tên Toàn: chữ tiếng Trung 全, phiên âm Quán
231. Tên Tô: chữ tiếng Trung 苏, phiên âm Sū
232. Tên Tú: chữ tiếng Trung 宿, phiên âm Sù
233. Tên Tùng: chữ tiếng Trung 松, phiên âm Sōng
234. Tên Tuân: chữ tiếng Trung 荀, phiên âm Xún
235. Tên Tuấn: chữ tiếng Trung 俊, phiên âm Jùn
236. Tên Tuyết: chữ tiếng Trung 雪, phiên âm Xuě
237. Tên Tường: chữ tiếng Trung 祥, phiên âm Xiáng
238. Tên Tư: chữ tiếng Trung 胥, phiên âm Xū
239. Tên Trang: chữ tiếng Trung 妝, phiên âm Zhuāng
240. Tên Trâm: chữ tiếng Trung 簪, phiên âm Zān
241. Tên Trầm: chữ tiếng Trung 沉, phiên âm Chén
242. Tên Trần: chữ tiếng Trung 陈, phiên âm Chén
243. Tên Trí: chữ tiếng Trung 智, phiên âm Zhì
244. Tên Trịnh: chữ tiếng Trung 郑, phiên âm Zhèng
245. Tên Triển: chữ tiếng Trung 展, phiên âm Zhǎn
246. Tên Trúc: chữ tiếng Trung 竹, phiên âm Zhú
247. Tên Trung chữ tiếng Trung 忠, phiên âm Zhōng
248. Tên Trương: chữ tiếng Trung 张, phiên âm Zhāng
249. Tên Tuyền: chữ tiếng Trung 璿, phiên âm Xuán
250. Tên Uyên: chữ tiếng Trung 鸳, phiên âm Yuān
251. Tên Uyển: chữ tiếng Trung 苑, phiên âm Yuàn
252. Tên Văn: chữ tiếng Trung 文, phiên âm Wén
253. Tên Vân: chữ tiếng Trung 芸, phiên âm Yún
254. Tên Vấn: chữ tiếng Trung 问, phiên âm Wèn
255. Tên Vỹ/Vĩ: chữ tiếng Trung 伟, phiên âm Wěi
256. Tên Vinh: chữ tiếng Trung 荣, phiên âm Róng
257. Tên Vĩnh: chữ tiếng Trung 永, phiên âm Yǒng
258. Tên Viết: chữ tiếng Trung 曰, phiên âm Yuē
259. Tên Việt: chữ tiếng Trung 越, phiên âm Yuè
260. Tên Võ: chữ tiếng Trung 武, phiên âm Wǔ
261. Tên Vũ: chữ tiếng Trung 武, phiên âm Wǔ
262. Tên Vương: chữ tiếng Trung 王, phiên âm Wáng
263. Tên Vượng: chữ tiếng Trung 旺, phiên âm Wàng
264. Tên Vi/Vy: chữ tiếng Trung 韦, phiên âm Wéi
265. Tên Xuân: chữ tiếng Trung 浸, phiên âm Chūn
266. Tên Xuyên: chữ tiếng Trung 川, phiên âm Chuān
267. Tên Xuyến: chữ tiếng Trung 良, phiên âm Chuàn
268. Tên Xâm: chữ tiếng Trung 浸, phiên âm Jìn
Xem thêm một số gợi ý khác:
Trên đây là những cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc mà bạn có thể tham khảo. Nếu như một số từ trong tên của bạn không tìm được trong bài thì hãy để lại comment họ tên của bạn để được ten.com.vn hoặc các bạn khác giải đáp trong vòng 24h nhé!
Chuyên mục: Những cách đặt tên hay khác
Sidebar chính
Copyright © 2022 · Đặt tên cho con hay và phong thủy nhất
Giới thiệu | Liên hệ | Quy định pháp lý
Hướng dẫn đặt tên cho con hay, giàu sang, may mắn
Cập nhật gần nhất: Tháng Tám 8, 2020